HỘI BÁO XUÂN TRỰC TUYẾN
XUÂN ẤT TỴ - 2025
ĐƠN VỊ THAM GIA
A. THƯ VIỆN TỈNH
1. Trà Vinh
(14/01-15.12 ÂL)
2. An Giang
(17/01-18.12 ÂL)
3. Đồng Tháp
(17/01-18.12 ÂL)
4. Hà Tĩnh
(17/01-18.12 ÂL)
5. Nghệ An
(18/01-19.12 ÂL)
6. Khánh Hòa
(20/01-21.12 ÂL)
7. Quảng Trị
(20/01-21.12 ÂL)
8. Bắc Ninh
(21/01-22.12 ÂL)
9. Cần Thơ
(21/01-22.12 ÂL)
10. Hải Dương
(21/01-22.12 ÂL)
11. Nam Định
(21/01-22.12 ÂL)
12. Hà Giang
(21/01-22.12 ÂL)
13. Đắk Lắk
(21/01-22.12 ÂL)
14. Bà Rịa - Vũng Tàu
(21/01-22.12 ÂL)
15. Kiên Giang
(21/01-22.12 ÂL)
16. Bình Định
(22/01-23.12 ÂL)
17. Kon Tum
(22/01-23.12 ÂL)
18. Quảng Ngãi
(22/01-23.12 ÂL)
19. Sóc Trăng
(22/01-23.12 ÂL)
20. Sơn La
(22/01-23.12 ÂL)
21. Hậu Giang
(23/01-24.12 ÂL)
22. Thành phố Huế
(23/01-24.12 ÂL)
23. Lâm Đồng
(23/01-24.12 ÂL)
24. Ninh Bình
(23/01-24.12 ÂL)
25. Cà Mau
(24/01-25.12 ÂL)
26. Phú Yên
(24/01-25.12 ÂL)
27. Tuyên Quang
(24/01-25.12 ÂL)
28. Yên Bái
(24/01-25.12 ÂL)
29. Bến Tre
(27/01-28.12 ÂL)
30. Phú Thọ
(07/02-10.01 ÂL)
31. Bắc Giang
(09/02-12.01 ÂL)
32. Lào Cai
(11/02-14.01 ÂL)
33. Lai Châu
34. Đắk Nông
35. Hưng Yên
36. Thái Bình
37. Quảng Nam
38. Tp. Hồ Chí Minh
39. Quảng Bình
40. Quảng Ninh
41. Hà Nam
B. THƯ VIỆN HUYỆN
42. Thư viện huyện Ninh Giang
Hải Dương(20/01-18.12 ÂL)
43. Thư viện huyện Bảo Thắng
Lào Cai (17/01-21.12 ÂL)
44. Thư viện quận Tây Hồ
Hà Nội (21/01-22.12 ÂL)
45. Thư viện huyện Hòa Bình
Bạc Liêu (21/01-22.12 ÂL)
46. Thư viện Tx. Hoài Nhơn
(24/01-25.12 ÂL)
47. Thư viện huyện Bắc Hà
(13/02-16.01 ÂL)
48. Thư viện huyện Đam Rông
Lâm Đồng
49. Thư viện Tp. Bảo Lộc
Lâm Đồng
50. Thư viện huyện Mường Khương
51. Thư viện Tx. An Nhơn
52. Thư viện huyện Tuy Phước
Kết thúc đăng ký: 11/01/2025 (16/12 Âm lịch)
Tài nguyên thông tin báo xuân được liên thông, liên kết chia sẻ đến hàng ngàn thư viện đang sử dụng hệ thống quản trị thư viện dùng chung VietBiblio